PDA

View Full Version : Giới kì hạn biếu phép thuật đối với danh thiếp loại khuyết điểm và Hư hỏng mức nhân dịp điều sống


cashew2023
17-04-2023, 02:21 PM
Bảng - Giới hạn vận tặng phép đối đồng các loại thiếu sót và hỏng mức nhân dịp điều sống

mực phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
Hư hỏng nghiêmtrọng
hư bởi vì sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
mốc xì, ôi ơ, quan ải mục, dính dáng tạp chất 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chất (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hư nghiêmtrọng tối đa 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
cạc loại lỗi
nhân dịp sém chồng lượng loại 2 B B B 5.00%
Nhân sém đặc bặt chất cây loại 3 B B 5.00% 1.50%
Mảnh Nhân nám nhẹ (LP) (*20% lấm chấm nâu nhạt) 5.00% 1.50%
Nhân vốn liếng nám nặng (LBW) (*40% lấm chấm nâu dửng dưng) 5.00% 1.50%
nhân dịp vốn nám (BW) (*60% lốm đốm nâu) 2.50% 0.50%
cụm từ phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hỏng hóc chiều bình diện (vết dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
dọc lụa/hỏng hóc nghiêm tôn trọng vày dính dáng lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
Nhân lấm tấm đen 0.05%
Tổng tội lỗi tối da *Tối đa lốm đốm cho LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%

Bảng - trình diễn.# kích thước - Mãnh tan vỡ nhân dịp điều

Loại Tên Dưới sàng số mệnh Trên sàng mệnh
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 miểng to Sàng căn số 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, đàng kiếng = 8.0mm. Sàng số 0.25 (USA số phận 1/4), đường kiếng = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 Mảnh rỏ Sàng số mệnh 0.25 (USA số mệnh 1/4), đường kính = 6.3mm. Sàng số mệnh 7 (USA số phận 7),đàng kiếng = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 mẩu vụn năng miểng bé kín biệt Sàng số 7 (USA số phận 7), đàng kiếng = 2.8mm. Sàng số phận 8 (USA số 8), đàng kính = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 miểng vụn, đầu cuống Sàng mệnh 8 (USA số mệnh 8), đàng kiếng = 2.36mm. Sàng số mệnh 10 (USA số phận 12), đàng kính = 1.70mm.
X (hột) Sàng số phận 10 (USA số phận 12), đàng kính = 1.70mm. Sàng mệnh 14 (USA căn số 16), đàng kính = 1.18mm.
FE (Hạt) Sàng căn số 14 (USA số phận 16), đường kính = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M miểng trộn Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới hạn vận cấp loại cho mãnh đổ vỡ:
cho phép 5% nhưng mà đừng quá 1% loại kích tấc thẳng tính kề. Hơn nữa đối xử cùng cạc loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng phải với nhất bay hình trạng đơn cách họp lý đồng tỷ châu lệ chứ quá 5% loại trên cấp kích tấc.
Ghi chú: Loại SSP theo Brazil tốt định nghĩa là khoảnh vỡ nhỏ kín biệt, khác cùng định nghĩa mực tàu An cỡ SSP là Mảnh vỡ lẽ nhỏ bị nám.

Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT (https://www.tac-dung-hat-dieu.xyz/2021/08/quy-cach-hat-ieu-nhan-afi-nganh-nong.html)