cashew2023
17-04-2023, 02:29 PM
Bảng - Giới vận hạn tặng phép đối xử cùng các loại thiếu sót và Hư hỏng mức nhân dịp điều sống
mực phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
hỏng hóc nghiêmtrọng
Hư hỏng vị sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Mốc, ôi ô dù, quan ải mục, quy hàng tạp chất 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chồng (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hỏng hóc nghiêmtrọng tối da 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
cạc loại tội lỗi
nhân dịp sém chồng cây loại 2 B B B 5.00%
nhân dịp sém đặc biệt chồng lượng loại 3 B B 5.00% 1.50%
khoảnh nhân dịp nám nặng (LP) (*20% lấm chấm nâu nhạt) 5.00% 1.50%
Nhân cựu nám nặng (LBW) (*40% lấm chấm nâu lạnh lùng) 5.00% 1.50%
nhân dịp nguyên nám (BW) (*60% lấm tấm nâu) 2.50% 0.50%
mực phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hỏng chiều mặt (dấu dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
dọc lụa/hư nghiêm coi trọng vị dọc lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
Nhân lấm tấm xui 0.05%
Tổng tội tối đa *Tối da lấm chấm cho LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%
Bảng - biểu hiện kích tấc - Mãnh vỡ lẽ nhân dịp điều
Loại gã Dưới sàng mệnh Trên sàng mạng
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 miểng to Sàng mệnh 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, đàng kiếng = 8.0mm. Sàng mạng 0.25 (USA số 1/4), đường kính = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 khoảnh bé Sàng số phận 0.25 (USA mạng 1/4), lối kính = 6.3mm. Sàng căn số 7 (USA số mệnh 7),đường kính = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 mẩu vụn năng khoảnh bé đặc biệt Sàng số 7 (USA mạng 7), đàng kính = 2.8mm. Sàng căn số 8 (USA căn số 8), lối kính = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 miểng vụn, đầu cộng Sàng mạng 8 (USA số mệnh 8), đường kính = 2.36mm. Sàng căn số 10 (USA mệnh 12), đàng kiếng = 1.70mm.
X (Hạt) Sàng số phận 10 (USA số 12), đường kính = 1.70mm. Sàng số phận 14 (USA số phận 16), đường kính = 1.18mm.
FE (Hạt) Sàng căn số 14 (USA số phận 16), lối kính = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M Mảnh nhao Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới vận hạn vội vàng loại biếu mãnh vỡ lẽ:
cho phép 5% song chả quá 1% loại kích thước thẳng băng kề. Hơn nữa đối cùng các loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng nếu đồng nhất về hình trạng một cách họp lý với tỷ ngọc trai không quá 5% loại trên vội kích tấc.
chú thích: Loại SSP theo Brazil thắng toan tức là khoảnh vỡ lẽ rỏ đặc bặt, khác với định nghĩa cụm từ An lùng SSP là mẩu vỡ nhỏ bị nám.
Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT (https://www.tac-dung-hat-dieu.xyz/2021/08/quy-cach-hat-ieu-nhan-afi-nganh-nong.html)
mực phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
hỏng hóc nghiêmtrọng
Hư hỏng vị sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Mốc, ôi ô dù, quan ải mục, quy hàng tạp chất 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chồng (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hỏng hóc nghiêmtrọng tối da 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
cạc loại tội lỗi
nhân dịp sém chồng cây loại 2 B B B 5.00%
nhân dịp sém đặc biệt chồng lượng loại 3 B B 5.00% 1.50%
khoảnh nhân dịp nám nặng (LP) (*20% lấm chấm nâu nhạt) 5.00% 1.50%
Nhân cựu nám nặng (LBW) (*40% lấm chấm nâu lạnh lùng) 5.00% 1.50%
nhân dịp nguyên nám (BW) (*60% lấm tấm nâu) 2.50% 0.50%
mực phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hỏng chiều mặt (dấu dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
dọc lụa/hư nghiêm coi trọng vị dọc lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
Nhân lấm tấm xui 0.05%
Tổng tội tối đa *Tối da lấm chấm cho LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%
Bảng - biểu hiện kích tấc - Mãnh vỡ lẽ nhân dịp điều
Loại gã Dưới sàng mệnh Trên sàng mạng
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 miểng to Sàng mệnh 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, đàng kiếng = 8.0mm. Sàng mạng 0.25 (USA số 1/4), đường kính = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 khoảnh bé Sàng số phận 0.25 (USA mạng 1/4), lối kính = 6.3mm. Sàng căn số 7 (USA số mệnh 7),đường kính = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 mẩu vụn năng khoảnh bé đặc biệt Sàng số 7 (USA mạng 7), đàng kính = 2.8mm. Sàng căn số 8 (USA căn số 8), lối kính = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 miểng vụn, đầu cộng Sàng mạng 8 (USA số mệnh 8), đường kính = 2.36mm. Sàng căn số 10 (USA mệnh 12), đàng kiếng = 1.70mm.
X (Hạt) Sàng số phận 10 (USA số 12), đường kính = 1.70mm. Sàng số phận 14 (USA số phận 16), đường kính = 1.18mm.
FE (Hạt) Sàng căn số 14 (USA số phận 16), lối kính = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M Mảnh nhao Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới vận hạn vội vàng loại biếu mãnh vỡ lẽ:
cho phép 5% song chả quá 1% loại kích thước thẳng băng kề. Hơn nữa đối cùng các loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng nếu đồng nhất về hình trạng một cách họp lý với tỷ ngọc trai không quá 5% loại trên vội kích tấc.
chú thích: Loại SSP theo Brazil thắng toan tức là khoảnh vỡ lẽ rỏ đặc bặt, khác với định nghĩa cụm từ An lùng SSP là mẩu vỡ nhỏ bị nám.
Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT (https://www.tac-dung-hat-dieu.xyz/2021/08/quy-cach-hat-ieu-nhan-afi-nganh-nong.html)