niên giam thông kê năm 2013 của tông cục thông kê
của TQ, của các vùng và các đia phuong. Bên cạnh đó, nội dung cuốn ng này còn có số liệu thong ke chủ yếu của các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới nhằm cung cấp thêm tư liệu tham khảo phục vụ yêu cầu nghiên cứu và so sánh quốc tế
Trong lần xuất bản này, trên cơ sở lộ trình thực hiện Hệ thống chỉ tiêu thông kê quốc gia ban hành theo Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ, |TC|tông cục|tổng cuc|tong cuc} {thông kê|thong ke|thông kê|thống kế|thống ke|thông ke|thong ke} tiếp tục bổ sung một số biểu và chỉ tiêu cùng giải thích, kn và dn liên quan nhằm đáp ứng kịp thời nhu cầu của người dùng tin.
{||tông cục|TC|tông cục|tổng cuc|tong cuc} thông kê chân thành cảm ơn ý kiến đóng góp và sự giúp đỡ của các cơ quan, don vi, cá nhân về nội dung cũng như hình thức đối với ấn phẩm. Chúng tôi mong tiếp tục nhận được nhiều ý kiến góp ý để {|NG|niên giam thông kê|thong ke|thông kê|thống kế|thống ke|thông ke|thong ke|thoong kê|thong kê|thoongs kee} quốc gia Việt Nam ngày càng hoàn thiện và đáp ứng tốt hơn yêu cầu của các đối tượng sử dụng thông tin thống kê trong nước và quốc tế.
niên giám thống kê năm 2013
NOI DUNG
CONTENTS
Lời nói đầu.
Foreword
don vi hc, Đất đai và Khí hậu.
Administrative Unit, Land and Climate
Dân số và ld
Population and Employment
tai khoản nhà nướcvà ngan sach NN
National Accounts and State budget
DT và xây dưng
Investment and construction
Doanh nghiệp và co so sx kinh doanh cá thể.
Enterprise and Individual business establishment
nông nghiệp, lâm nghiêp và TS
Agriculture, Forestry and Fishing
công nghiêp
Industry
Thương mại và Du lịch.
Trade and Tourism
CS giá - Price index
Vận tải và Bưu chính, VT
Transport and Postal Services, Telecommunications
giaos ducj
Education
y te, VH và MS dân cư
Health, Culture, Sport and Living standard
số liệu|sl|sô liệu|so lieu} {thông kê|tk|thoong ke| thong ke} nước ngoài.
International Statistics