Chợ thông tin Giỏ xách Việt Nam
   
 

Trở lại   Chợ thông tin Giỏ xách Việt Nam > GIỎ XÁCH THỜI TRANG > Bí quyết chọn giỏ xách

Trả lời
 
Công cụ bài viết Kiểu hiển thị
  #1  
Cũ 17-04-2023, 02:20 PM
cashew2023 cashew2023 đang online
Senior Member
 
Tham gia ngày: Mar 2023
Bài gửi: 3.455
Mặc định Giới vận hạn cho phép đối với cạc loại tội lỗi và hỏng hạng Nhân điều sống

Hệ thống quảng cáo SangNhuong.com

Bảng - Giới kì hạn biếu phép đối xử đồng cạc loại khuyết điểm và hỏng của nhân dịp điều sống

mực phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
hỏng hóc nghiêmtrọng
hỏng hóc vày sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
mốc xì, ôi ơ, cửa quan trang mục, đầu hàng tạp chất 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chồng (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hỏng hóc nghiêmtrọng tối da 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
danh thiếp loại thiếu sót
nhân dịp sém chất cây loại 2 B B B 5.00%
Nhân sém đặc biệt chất lượng loại 3 B B 5.00% 1.50%
miếng nhân dịp nám nặng (LP) (*20% lốm đốm nâu nhạt thếch) 5.00% 1.50%
Nhân cựu nám nặng (LBW) (*40% lấm tấm nâu thờ ơ) 5.00% 1.50%
Nhân nguyên nám (BW) (*60% lốm đốm nâu) 2.50% 0.50%
ngữ phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hỏng hóc chiều mặt (vệt dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
dọc lụa/hỏng hóc nghiêm quý trọng vì quán lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
Nhân lấm chấm đen 0.05%
Tổng tội lỗi tối đa *Tối đa lốm đốm tặng LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%

Bảng - miêu tả kích thước - Mãnh đổ vỡ nhân dịp điều

Loại thằng Dưới sàng mạng Trên sàng căn số
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 miếng lớn Sàng mệnh 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, đàng kiếng = 8.0mm. Sàng mệnh 0.25 (USA số mệnh 1/4), lối kính = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 miếng bé Sàng mệnh 0.25 (USA số 1/4), đường kính = 6.3mm. Sàng số mệnh 7 (USA số mệnh 7),đường kính = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 mẩu vụn hay miếng nhỏ đặc biệt Sàng số phận 7 (USA mạng 7), đường kiếng = 2.8mm. Sàng số mệnh 8 (USA mệnh 8), đường kính = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 khoảnh vụn, đầu cọng Sàng số phận 8 (USA số 8), lối kiếng = 2.36mm. Sàng mệnh 10 (USA số mệnh 12), lối kiếng = 1.70mm.
X (Hạt) Sàng căn số 10 (USA số 12), lối kiếng = 1.70mm. Sàng số mệnh 14 (USA số phận 16), lối kiếng = 1.18mm.
FE (hột) Sàng số phận 14 (USA mệnh 16), lối kính = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M khoảnh nhao Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới hạn cấp loại cho mãnh vỡ:
tặng phép 5% nhưng mà chẳng quá 1% loại kích tấc thẳng tính xáp. Hơn nữa đối cùng cạc loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng nếu như với nhất phắt hình dạng một cách họp lý với tỷ luỵ chớ quá 5% loại trên vội kích tấc.
chú giải: Loại SSP theo Brazil phanh định tức là miểng tan vỡ bé kín bặt, khác cùng định nghĩa mực An ngần SSP là miếng vỡ bé bị nám.

Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT
Trả lời với trích dẫn


CHUYÊN MỤC ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI
Trả lời


Công cụ bài viết
Kiểu hiển thị

Quyền viết bài
You may not post new threads
You may not post replies
You may not post attachments
You may not edit your posts

vB code is Mở
Mặt cười đang Mở
[IMG] đang Mở
HTML đang Mở
Chuyển đến

SangNhuong.com


Múi giờ GMT +7. Hiện tại là 04:25 PM


© 2008 - 2025 Nhóm phát triển website và thành viên SANGNHUONG.COM.
BQT không chịu bất cứ trách nhiệm nào từ nội dung bài viết của thành viên.