Thuê kênh riêng quốc tế (IPLC) là dịch vụ cung cấp kênh truyền dẫn vật lý dùng để kết nối và truyền thông tin trong mạng nội bộ, mạng viễn thông dùng riêng từ chi nhánh trong nước đến các văn phòng ở nước ngoài trên toàn thế giới theo phương thức kết nối điểm-điểm, điểm-đa điểm.
ích lợi
– Đường truyền được thiết lập nhất thiết và dành riêng nên tốc độ được đảm bảo 24/24h và tính bảo mật là cao nhất do không phải san sớt đường truyền
– Cước phí hàng tháng được quản lý chặt chẽ, không cước phụ trội và việc nâng cấp lên tốc độ cao hơn hay thay đổi cấu hính hệ thống sẽ trở thành dễ dàng hơn bởi không cần phải đầu tư thiết bị mới.
– Được bảo đảm chất lượng, chừng độ phòng ngừa tốt nhất với truyền dẫn bằng cáp quang và mạng trục cấu trúc đảm bảo tính ngừa cao kết nối với màng lưới
cáp quang viettel đi quốc tế trên lục địa và cáp biển
– Kết nối cổng quốc tế: tiếp thụ và tổng hợp được thông báo toàn cầu, giao thông hiệu quả và tần tiện hoài
– vận dụng các công nghệ như Mạng riêng ảo (VPN), Hội thảo từ xa (Video Conferencing), điện thoại Internet (IP Phone) trở nên dễ dàng và tiện dụng hơn. Tự cập nhật, kiểm soát các thông tin trên Website của mình.
– Tuỳ theo nhu cầu dùng của khách hàng, tốc độ có thể đáp ứng nx64Kb/s, E1, DS3, 155Mb/s, nxSTM1.
– Truyền dẫn với thời gian thực, không bị trễ.
– Với màng lưới cáp quang phủ khắp bít tất các huyện trên toàn quốc với cấu trúc bảo đảm tính vu hồi cao và màng lưới cáp quang đi quốc tế rộng khắp, các khách hàng dùng kênh thuê riêng trong nước hoặc quốc tế sẽ được bảo đảm chất lượng và mức độ ngừa tốt nhất.
I. CƯỚC ĐẤU NỐI HÒA MẠNG KÊNH THUÊ RIÊNG QUỐC TẾ
1. Giá cước:
– Tốc độ đến 64 Kb/s: 5.340.000 VNĐ/lần/kênh
– Tốc độ trên 64 Kbs đến 2 Mb/s: 8.900.000 VNĐ/lần/kênh
– Tốc độ từ 34 Mb/s đến 155 Mb/s: 14.240.000 VNĐ/lần/kênh
(Giá cước trên chưa bao gồm thuế VAT 10%)
2. Các trường hợp miễn, giảm cước:
– Nếu khách hàng nâng hoặc hạ tốc độ kênh, dịch chuyển điểm kết nối KTR đến vị trí mới, cước được giảm 50% ứng với từng tốc độ tại mục 1.
– Nếu khách hàng thuê kênh riêng đi quốc tế tự xây dựng đường truyền dẫn và tự trang bị thiết bị kết cuối mạng (NTU hoặc DSU), khách hàng sẽ được miễn cước đấu nối.
Viettel sẽ trực tiếp đến ký giao kèo, tham mưu dịch vụ và đáp các thắc mắc của khách hàng về dịch vụ kênh thuê riêng tại công ty hay bất cứ nơi nào khách hàng yêu cầu.
Mọi thắc mắc về quy trình hay gói cước của dịch vụ Kênh thuê riêng của Viettel xin quý khách vui lòng liên quan:
HOTLINE 1: 0974.766.568
HOTLINE 2: 0961.266.206tham mưu lắp mạng viettel miễn phí.
II. CƯỚC THUÊ KÊNH RIÊNG ĐI QUỐC TẾ
1. Cước đấu nối hòa mạng: Xem quy định bên trên
2. Cước thuê kênh riêng Quốc tế:
Đơn vị tính: VNĐ/nửa kênh/tháng
TT
Tốc độ kênh
Cước thuê kênh vùng liên lạc 1 (Châu Á, Châu Úc)Cước thuê kênh vùng giao thông 2 (Các vùng còn lại)Cước thuê kênh vùng giao thông 3 (Lào, Campuchia)
1Kênh 64 Kbps14.810.00017.803.00011.848.000
2Kênh 128 Kbps21.146.00025.419.00016.917.000
3Kênh 192 Kbps24.863.00029.883.00019.890.000
4Kênh 256 Kbps28.978.00034.821.00023.183.000
5Kênh 384 Kbps32.268.00038.771.00025.814.000
6Kênh 512Kbps34.750.00041.763.00027.800.000
7Kênh 768 Kbps38.252.00045.975.00030.602.000
8Kênh 1024 Kbps40.021.00050.627.00032.017.000
9Kênh 1152 Kbps50.686.00064.121.00040.548.000
10Kênh 1536 Kbps54.142.00068.489.00043.307.000
11Kênh 2048 Kbps57.587.00072.845.00046.066.000
12Kênh 34 Mbps291.740.000389.556.000145.870.000
13Kênh 45 Mbps392.102.000523.564.000196.051.000
14Kênh 155 Mbps603.377.000805.677.000301.689.000
Lưu ý:
– Giá cước trên chưa bao gồm thuế VAT 10%.
– phí cước được tính sổ hàng tháng.
3. Cước thuê kênh trong nước kết nối đi quốc tế:
– ứng dụng theo bảng cước thuê kênh riêng trong nước hiện hành của Viettel Telecom, phí tổn cước được thanh toán hàng tháng, chi tiết xem tại đây
Để biết thêm thông báo chi tiết, Quý khách vui lòng hệ trọng:
HOTLINE 1: 0974.766.568
HOTLINE 2: 0961.266.206